1. RUN SOMETHING/SOMEBODY INTO THE GROUND
Thành ngữ run something into the ground có nghĩa là bàn luận một đề tài cho tới khi không còn gì để nói nữa, hay khiến cho người nghe phát chán.
Everyone talked about accountability until there was no more that could have been said about it.They had run it into the ground.
Mọi người đều nói về vấn đề trách nhiệm cho đến khi không còn gì để nói nữa. Họ nói đến chán chê mới thôi.
2. SEAL ONE’S FATE
Trong thành ngữ này có động từ to seal có nghĩa là đóng kín, bịt kín và fate có nghĩa là định mệnh, số phận.
Seal one’s fate có nghĩa là định đoạt số phận của một người nào đó.
If she doesn’t do well on her next exam, it will seal her fate; she won’t be allowed to go to the dance.
Nếu bài kiểm tra tới mà cháu làm không tốt thì coi như “xong đời”: Cháu sẽ không được phép đi dự buổi khiêu vũ.
3. SIGN ONE’S OWN DEATH WARRANT
Thành ngữ này có động từ to sign có nghĩa là ký kết và death warrant có nghĩa là lệnh xử tử.
Nghĩa đen của thành ngữ này là ký lệnh xử tử cho chính mình, còn nghĩa bóng là tự gây ra thiệt hại cho mình.
Her services were no longer needed and she signed her own death warrant.
Công việc của em không cần thiết nữa và em đã tự đưa mình vào chỗ “chết.
4. SLIPPERY SLOPE
Từ slippery có nghĩa là trơn trượt và từ slope có nghĩa là con đường dốc.
But that doesn’t mean she’s heading down a slippery slopetowards a life of crime.
Nhưng điều đó không có nghĩa là nó sẽ trượt dài vào cuộc đời phạm pháp.
Phân biện Fan vs. Fanatic. (06/08/2020) Phân biệt programme, syllabus, curriculum. (05/08/2020) Words from 13may2020 (05/08/2020) News (20/05/2020) Idiom 10-7-2016 (10/07/2016) English words by country or language of origin (15/08/2014) English words of French origin (15/08/2014) idioms (15/08/2014) Anger&rage (27/07/2014) Phân biệt chronotrope, chronotype và chronotope (25/11/2013)